Inch là gì ? Inch là 1 đơn vị đo tương tự như cm hay mét, được đưa vào hệ đo lường Anh và Mỹ, phổ biến nhất dễ thấy là trên màn hình Tivi và điện thoại người ta hay sử dụng inch hơn là cm hay là m. Ở trong phạm vi bài viết này Miendiaoc.vn sẽ tổng hợp hết tất cả những cách chuyển đổi từ đơn vị Inch sang các đơn vị phổ biến khác như cm, mét, dm, mm, km, feet, yard, nm… một phương pháp khoa học nhất, dễ hiểu nhất có tư vấn chuyển đổi bằng cộng cụ trực tuyến cho các bạn nào cần.
Inch là gì ?
Inch (số nhiều là inches) có ký hiệu là dấu phẩy kép phía trên con số (ví dụ 1”, 2”). Theo ISO 31-1, phụ lục A ký hiệu tiêu chí quốc tế của inch là “in”. Inch là đơn vị đo chiều dài có mặt chủ yếu trong hệ đo lường Mỹ và hệ đo lường Anh. Chiều dài mà 1 inch biểu hiện có khả năng không giống nhau trong các hệ thống. 1 yard = 36 inches và 1 foot = 12 inches.
Tương ứng với Inch là đơn vị chiều dài thì inch vuông là đơn vị diện tích và inch khối là đơn vị thể tích.
1 inch bằng bao nhiêu cm?
Câu trả lời chính xác như sau: 1 Inch bằng 2,54 cm. Như vậy chúng ta có bảng quy đổi sau:
1 Inch = 2.54 cm | 10 Inch = 25.4 cm | 2500 Inch = 6350 cm |
2 Inch = 5.08 cm | 20 Inch = 50.8 cm | 5000 Inch = 12700 cm |
3 Inch = 7.62 cm | 30 Inch = 76.2 cm | 10000 Inch = 25400 cm |
4 Inch = 10.16 cm | 40 Inch = 101.6 cm | 25000 Inch = 63500 cm |
5 Inch = 12.7 cm | 50 Inch = 127 cm | 50000 Inch = 127000 cm |
6 Inch = 15.24 cm | 100 Inch = 254 cm | 100000 Inch = 254000 cm |
7 Inch = 17.78 cm | 250 Inch = 635 cm | 250000 Inch = 635000 cm |
8 Inch = 20.32 cm | 500 Inch = 1270 cm | 500000 Inch = 1270000 cm |
9 Inch = 22.86 cm | 1000 Inch = 2540 cm | 1000000 Inch = 2540000 cm |
1 inch bằng bao nhiêu cm trong Word?
Để chuyển đổi đơn vị từ Inch sang cm hay bất kỳ đơn vị nào khác trong Word thì tất cả các bạn có thể làm như sau: Truy cập File => Option => Advanced và chọn tiếp như hình:
Xem thêm:
- Hecta là gì ? 1ha Bằng bao nhiêu m2, km2, sào, mẫu công.
- Công là gì ? 1 công đất bằng bao nhiêu m2, ha và Mẫu #2020
- 1m2 tường 220 bao nhiêu viên gạch ? Cách tính lượng gạch xây nhà #2020
1 inch bằng bao nhiêu m?
Cách tính chính xác: 1 inch bằng 0,0254 m, ngoài ra các bạn có thể chuyển đổi tương ứng như bảng sau:
1 Inch = 0.0254 Mét | 10 Inch = 0.254 Mét | 2500 Inch = 63.5 Mét |
2 Inch = 0.0508 Mét | 20 Inch = 0.508 Mét | 5000 Inch = 127 Mét |
3 Inch = 0.0762 Mét | 30 Inch = 0.762 Mét | 10000 Inch = 254 Mét |
4 Inch = 0.1016 Mét | 40 Inch = 1.016 Mét | 25000 Inch = 635 Mét |
5 Inch = 0.127 Mét | 50 Inch = 1.27 Mét | 50000 Inch = 1270 Mét |
6 Inch = 0.1524 Mét | 100 Inch = 2.54 Mét | 100000 Inch = 2540 Mét |
7 Inch = 0.1778 Mét | 250 Inch = 6.35 Mét | 250000 Inch = 6350 Mét |
8 Inch = 0.2032 Mét | 500 Inch = 12.7 Mét | 500000 Inch = 12700 Mét |
9 Inch = 0.2286 Mét | 1000 Inch = 25.4 Mét | 1000000 Inch = 25400 Mét |
1 inch bằng bao nhiêu mm?
Cách tính chính xác nhất: 1 inch bằng 25,4 mm, như vậy chúng ta có thể áp dụng cách tính trên cho bảng tính tương ứng sau:
Inch = 25.4 Milimét | 10 Inch = 254 Milimét | 2500 Inch = 63500 Milimét |
2 Inch = 50.8 Milimét | 20 Inch = 508 Milimét | 5000 Inch = 127000 Milimét |
3 Inch = 76.2 Milimét | 30 Inch = 762 Milimét | 10000 Inch = 254000 Milimét |
4 Inch = 101.6 Milimét | 40 Inch = 1016 Milimét | 25000 Inch = 635000 Milimét |
5 Inch = 127 Milimét | 50 Inch = 1270 Milimét | 50000 Inch = 1270000 Milimét |
6 Inch = 152.4 Milimét | 100 Inch = 2540 Milimét | 100000 Inch = 2540000 Milimét |
7 Inch = 177.8 Milimét | 250 Inch = 6350 Milimét | 250000 Inch = 6350000 Milimét |
8 Inch = 203.2 Milimét | 500 Inch = 12700 Milimét | 500000 Inch = 12700000 Milimét |
9 Inch = 228.6 Milimét | 1000 Inch = 25400 Milimét | 1000000 Inch = 25400000 Milimét |
1 inch bằng bao nhiêu nm?
Cách tính chính xác nhất: 1 inch bằng 25400000 nm, như vậy:
1 Inch = 25400000 Nanômét | 10 Inch = 254000000 Nanômét | 2500 Inch = 63500000000 Nanômét |
2 Inch = 50800000 Nanômét | 20 Inch = 508000000 Nanômét | 5000 Inch = 127000000000 Nanômét |
3 Inch = 76200000 Nanômét | 30 Inch = 762000000 Nanômét | 10000 Inch = 254000000000 Nanômét |
4 Inch = 101600000 Nanômét | 40 Inch = 1016000000 Nanômét | 25000 Inch = 635000000000 Nanômét |
5 Inch = 127000000 Nanômét | 50 Inch = 1270000000 Nanômét | 50000 Inch = 1270000000000 Nanômét |
6 Inch = 152400000 Nanômét | 100 Inch = 2540000000 Nanômét | 100000 Inch = 2540000000000 Nanômét |
7 Inch = 177800000 Nanômét | 250 Inch = 6350000000 Nanômét | 250000 Inch = 6350000000000 Nanômét |
8 Inch = 203200000 Nanômét | 500 Inch = 12700000000 Nanômét | 500000 Inch = 12700000000000 Nanômét |
9 Inch = 228600000 Nanômét | 1000 Inch = 25400000000 Nanômét | 1000000 Inch = 25400000000000 Nanômét |
1 inch bằng bao nhiêu dm?
Cách tính chính xác nhất: 1 inch bằng 0,254 dm, như các bạn có thể áp dụng cho bảng chuyển đổi sau:
1 Inch = 0.254 Decimet | 10 Inch = 2.54 Decimet | 2500 Inch = 635 Decimet |
2 Inch = 0.508 Decimet | 20 Inch = 5.08 Decimet | 5000 Inch = 1270 Decimet |
3 Inch = 0.762 Decimet | 30 Inch = 7.62 Decimet | 10000 Inch = 2540 Decimet |
4 Inch = 1.016 Decimet | 40 Inch = 10.16 Decimet | 25000 Inch = 6350 Decimet |
5 Inch = 1.27 Decimet | 50 Inch = 12.7 Decimet | 50000 Inch = 12700 Decimet |
6 Inch = 1.524 Decimet | 100 Inch = 25.4 Decimet | 100000 Inch = 25400 Decimet |
7 Inch = 1.778 Decimet | 250 Inch = 63.5 Decimet | 250000 Inch = 63500 Decimet |
8 Inch = 2.032 Decimet | 500 Inch = 127 Decimet | 500000 Inch = 127000 Decimet |
9 Inch = 2.286 Decimet | 1000 Inch = 254 Decimet | 1000000 Inch = 254000 Decimet |
1 inch bằng bao nhiêu km?
Cách tính chính xác nhất: 1 inch bằng 2,54×10-5 km, như vậy ta có thể áp dụng bảng chuyển đổi sau:
1 Inch = 2.5×10-5 km | 10 Inch = 0.000254 km | 2500 Inch = 0.0635 km |
2 Inch = 5.1×10-5 km | 20 Inch = 0.000508 km | 5000 Inch = 0.127 km |
3 Inch = 7.6×10-5 km | 30 Inch = 0.000762 km | 10000 Inch = 0.254 km |
4 Inch = 0.000102 km | 40 Inch = 0.001 km | 25000 Inch = 0.635 km |
5 Inch = 0.000127 km | 50 Inch = 0.0013 km | 50000 Inch = 1.27 km |
6 Inch = 0.000152 km | 100 Inch = 0.0025 km | 100000 Inch = 2.54 km |
7 Inch = 0.000178 km | 250 Inch = 0.0064 km | 250000 Inch = 6.35 km |
8 Inch = 0.000203 km | 500 Inch = 0.0127 km | 500000 Inch = 12.7 km |
9 Inch = 0.000229 km | 1000 Inch = 0.0254 km | 1000000 Inch = 25.4 km |
1 inch bằng bao nhiêu feet?
Cách tính đúng nhất: 1 inch bằng 0,0833 feet, như các bạn có thể tính tương tự như sau:
1 Inch = 0.0833 Feet | 10 Inch = 0.8333 Feet | 2500 Inch = 208.33 Feet |
2 Inch = 0.1667 Feet | 20 Inch = 1.6667 Feet | 5000 Inch = 416.67 Feet |
3 Inch = 0.25 Feet | 30 Inch = 2.5 Feet | 10000 Inch = 833.33 Feet |
4 Inch = 0.3333 Feet | 40 Inch = 3.3333 Feet | 25000 Inch = 2083.33 Feet |
5 Inch = 0.4167 Feet | 50 Inch = 4.1667 Feet | 50000 Inch = 4166.67 Feet |
6 Inch = 0.5 Feet | 100 Inch = 8.3333 Feet | 100000 Inch = 8333.33 Feet |
7 Inch = 0.5833 Feet | 250 Inch = 20.8333 Feet | 250000 Inch = 20833.33 Feet |
8 Inch = 0.6667 Feet | 500 Inch = 41.6667 Feet | 500000 Inch = 41666.67 Feet |
9 Inch = 0.75 Feet | 1000 Inch = 83.3333 Feet | 1000000 Inch = 83333.33 Feet |
1 inch bằng bao nhiêu yard?
Cách tính đúng chất là: 1 inch bằng 0.0278 yard, như các bạn có thể tính tương tự như sau:
1 Inches = 0.0278 Yards | 10 Inches = 0.2778 Yards | 2500 Inches = 69.4444 Yards |
2 Inches = 0.0556 Yards | 20 Inches = 0.5556 Yards | 5000 Inches = 138.89 Yards |
3 Inches = 0.0833 Yards | 30 Inches = 0.8333 Yards | 10000 Inches = 277.78 Yards |
4 Inches = 0.1111 Yards | 40 Inches = 1.1111 Yards | 25000 Inches = 694.44 Yards |
5 Inches = 0.1389 Yards | 50 Inches = 1.3889 Yards | 50000 Inches = 1388.89 Yards |
6 Inches = 0.1667 Yards | 100 Inches = 2.7778 Yards | 100000 Inches = 2777.78 Yards |
7 Inches = 0.1944 Yards | 250 Inches = 6.9444 Yards | 250000 Inches = 6944.44 Yards |
8 Inches = 0.2222 Yards | 500 Inches = 13.8889 Yards | 500000 Inches = 13888.89 Yards |
9 Inches = 0.25 Yards | 1000 Inches = 27.7778 Yards | 1000000 Inches = 27777.78 Yards |
Cách đổi inch sang cm, m, mm trực tuyến
Khi chuyển đổi đơn vị từ inch sang các đơn vị khác tuy vậy với con số tròn thì rất có thể tiến hành các bảng trên để so sánh, tuy vậy với các số lẻ hoặc những số khác không xẩy ra trong bảng trên thì sao? Chắc chắn sẽ tương đối khó tính và tốn thời gian cộng từ nhân chia rồi đúng không, như vậy mà Nam Kỳ Lân Blog sẽ gửi đến quý độc giả cách sử dụng 2 dụng cụ để tính nhanh và cụ thể nhất mặc dù có con số lẻ đến mấy cũng rất dễ dàng tính.
Sử dụng dụng cụ Google
Công cụ Google này khá quen thuộc, không riêng gì đơn vị là inch không đâu, mà nó còn rất có thể đổi được rất nhiều đơn vị khác, cụ thể hơn tất cả chúng ta làm như sau:
Bạn lên Google, tiếp sau đó gõ cụm từ như sau:
Ví dụ mình muốn đổi 32 inch sang cm thì mình gõ: 32 inch bằng bao nhiêu cm
Tương tự như vậy:
- 7 inch bằng bao nhiêu cm
- 9 inch bằng bao nhiêu cm
- 4 inch bằng bao nhiêu cm
- 13 inch bằng bao nhiêu cm
Với những đơn vị khác thì bạn chỉ việc thay đổi đơn vị cm sang cái khác thôi.
Sử dụng công cụ ConvertLive
Công cụ chuyển đổi trực tuyến ConvertLive này cũng khá mạnh mẻ, nó rất có thể chuyển đổi được rất nhiều đơn vị, đặt biệt là đơn vị inch sang nhiều đơn vị đo lường chiều dài khác, độ cụ thể khá cao, ít khi làm tròn số.
Bước 1: Các bạn truy cập vào website theo link sau: tại đây.
Bước 2: Các bạn chọn đơn vị inch, sang đơn vị khác, tại đây là cm.