Bạn biết gì về năm 1999 tuổi con gì ? Tuổi 1999 là cung mệnh gì? Tử vi trọn đời tuổi Kỷ Mão (1999) cho nam, nữ. Hãy cùng Miền Địa Ốc tìm hiễu về tử vi, cung mệnh, hướng nào hợp, hợp màu gì, hợp số nào… của tuổi 1999 nam và nữ mạng.
Đặc điểm và tính cách của tuổi Kỷ Mão 1999
Để hiểu rõ đặc điểm và tính cách của Kỷ Mão, bạn phải tìm hiểu tất cả những tin tức về sinh mệnh, cung mệnh, tuổi tác, màu sắc phù hợp… Tất cả những tin tức trên sẽ được thống kê lại ngay dưới đây
Sinh Năm 1999 mệnh gì ?
Người sinh vào năm người sinh vào năm 1999 mang mệnh Thổ, cụ thể là Thành Đầu Thổ (Đất trên thành). Trong phong thủy, mệnh Thổ tương sinh với mệnh Kim, Hỏa và tương khắc với Thủy, Mộc. Do vậy người sinh vào năm 1999 mệnh thổ cũng tương sinh và tương khắc với những mệnh trên
Sinh Năm 1999 Tuổi Gì?
Người sinh vào năm 1999 tuổi con Mèo thuộc năm Kỷ Mão từ 16/02/1999 đến 04/02/2000 (theo dương lịch)
Thiên can: Kỷ
Tương hợp: Giáp
Tương hình: Quý, Ất
Địa chi: Mão
Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
Đặc điểm nổi bất gây chú ý của người Kỷ Mão 1999 là ý chí mạnh mẽ, khát vọng mãnh liệt. Đối với họ không xẩy ra một thành công nào là dễ dàng, mọi thành công đều phải đánh đổi bằng nỗ lực. Họ cho rằng quá trình có trở ngại đến mức nào thì chỉ là nỗ lực quyết tâm mọi thứ đều có thể hoàn thành. Do đó mọi người xung quanh đều đánh giá người Kỷ Mão 1999 là những con người trưởng thành, mạnh mẽ độc lập. Ngay từ khi đang còn trẻ người Kỷ Mão 1999 luôn có xu hướng xây dựng hình ảnh bản thân thật già dặn, trưởng thành
Bên cạnh đó, những người sinh vào năm 1999 còn là những người rất thẳng thắn và cởi mở. Trong con người họ luôn dự trữ sẵn một nguồn năng lượng để chinh chiến bất cứ thử thách trở ngại nào. Con đường công danh của mình khá tươi sáng. Họ rất có thể đạt được nhiều chức vụ cao trong công ty
Xem thêm thông tin:
- Năm 2000 tuổi con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 2001 tuổi con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 2002 tuổi con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 1987 tuổi con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 1956 năm con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 1998 mệnh gì ? Tuổi con gì ? Tử Vi Tuổi Năm 1998 @2020
Sinh Năm 1999 Hợp Tuổi Nào?
Tuổi tác rất quan trọng khi tìm hiểu sinh vào năm 1999 mệnh gì. Các tuổi hợp và khắc của nam mạng và nữ mạng sinh vào năm 1999 như sau
Nam mạng Sinh năm 1999 hợp tuổi nào?
Tuổi hợp: Tân Tỵ, Nhâm Ngọ và Giáp Thân, Đinh Hợi, Mậu Dần 1998
Tuổi kỵ: Kỷ Mão, Mậu Tý, Ất Dậu, Tân Mão, Đinh Dậu, Bính Tý 1996, Quý Dậu 1993
Nữ mạng Sinh năm 1999 hợp tuổi nào?
Tuổi hợp: Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Đinh Hợi, Mậu Dần
Tuổi kỵ: Kỷ Mão, Mậu Tý, Ất Dậu, Tân Mão, Bính Dậu, Bính Tý, Quý Dậu
Tam hợp
Tuổi Hợi Mùi là bộ ba tam hợp với người tuổi Mão
Trong công việc: Nếu bộ ba này hợp tác chung với nhau sẽ hỗ trợ sự nghiệp phát triển nhanh chóng, quá trình thành công vượt bậc
Trong tình yêu: Ba tuổi này quen biết nhau rất dễ dàng nảy sinh tình cảm dẫn tới hôn nhân. Nếu biết giữ gìn niềm hạnh phúc đời sống hôn nhân của mình sẽ tương đối niềm hạnh phúc và yên ấm.
Tứ hành xung
Tuổi Tý Ngọ Dậu là 3 tuổi tạo thành bộ tứ hành xung với Mão
Trong công việc: Nếu bộ tứ này hợp tác chung với nhau sẽ làm sự nghiệp xuống dốc, công việc dễ gặp trục trặc. Tình cảm đồng nghiệp cũng không nên tốt đẹp, thường xuyên xảy ra cãi nhau bất đồng quan điểm
Trong tình yêu: 2 trong 4 tuổi khi trở thành vợ chồng rất dễ tan vỡ. Nếu không tan vỡ cũng gặp nhiều trục trặc về chuyện con cái, tài chính, gia đình
Sinh Năm 1999 Hợp Màu Gì?
Theo phong thủy, màu sắc ảnh hưởng rất lớn đến vận mệnh của con người. Do vậy khi tìm hiểu sinh vào năm 1999 mệnh gì, bạn nên tìm hiểu cả phần sinh vào năm 1999 hợp màu gì.
Dưới đây là 2 loại màu màu tương sinh, màu tương khắc cho người sinh vào năm 1999
Tương sinh: Vàng sẫm, nâu đất, màu đỏ, cam, hồng, tím
Tương khắc: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối
Sinh Năm 1999 Cung (Cung Mệnh) Gì?
Trả lời cho câu hỏi sinh vào năm 1999 mệnh gì thì nam nhân 1999 là Khảm Thuỷ thuộc Đông tứ mệnh. Còn nữ nhân là Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
Sinh Năm 1999 Hợp Với Con Số Điện Thoại, Số Xe Nào?
Nam nhân hợp với những số: 1, 6, 7
Nữ nhân hợp với những số: 2, 5, 8, 9
Sinh năm 1999 hợp hướng nào ?
Nam mạng Sinh năm 1999 hợp hướng nào?
Hướng tương hợp: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc
Hướng không tương hợp: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc
Nữ mạng Sinh năm 1999 hợp hướng nào?
Hướng tương hợp: Tây Nam, Tây Bắc, Tây, Đông Bắc
Hướng không tương hợp: Đông Nam, Nam, Bắc, Đông
Cách tính can chi trong Âm Lịch
Can chi là hệ thống giúp con người xác định được thời gian trong âm lịch. Hệ thống này đã được sử dụng từ thời xa xưa, phổ biến ở các nước Đông Nam Á.
Tên gọi của một năm là tên ghép giữa Can và Chi. Do có 10 Can và 12 Chi nên khi ghép lần lượt lại với nhau sẽ thành 60 tổ hợp. 60 tổ hợp này cũng là 1 vòng của chu kỳ, xuất phát điểm từ Giáp Tý và kết thúc là Quý Hợi
Tính theo quy luật Can Chi phía trên, người ta xác định được năm 1998 là năm Mậu Dần. Tiếp theo, năm 1999 là năm Kỷ Mão. Bạn cũng rất có thể tính các năm tiếp theo tương tự như cách tính sinh vào năm 1999 tuổi gì? Mệnh gì?
Danh sách 10 can
Số | Can | Việt | Âm – Dương | Hành |
---|---|---|---|---|
0 | 庚 | canh | Dương | Kim |
1 | 辛 | tân | Âm | Kim |
2 | 壬 | nhâm | Dương | Thủy |
3 | 癸 | quý | Âm | Thủy |
4 | 甲 | giáp | Dương | Mộc |
5 | 乙 | ất | Âm | Mộc |
6 | 丙 | bính | Dương | Hỏa |
7 | 丁 | đinh | Âm | Hỏa |
8 | 戊 | mậu | Dương | Thổ |
9 | 己 | kỷ | Âm | Thổ |
Danh sách 12 chi
Số | Chi | tiếng Việt | Tiếng Hoa | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn | Âm – Dương | Hoàng đạo¹ | Hướng | Mùa | Tháng âm lịch | Giờ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 子 | Tý | zǐ | ね ne | 자 ja | Dương | chuột | 0° (bắc) | đông | 11 (đông chí) | 11 giờ đêm – 1 giờ sáng |
2 | 丑 | Sửu | chǒu | うし ushi | 축 chug | Âm | trâu | 30° | đông | 12 | 1 – 3 giờ sáng |
3 | 寅 | Dần | yín | とら tora | 인 in | Dương | hổ | 60° | xuân | 1 | 3 – 5 giờ sáng |
4 | 卯 | Mão | mǎo | う u | 묘 myo | Âm | mèo/thỏ | 90° (đông) | xuân | 2 (xuân phân) | 5 – 7 giờ sáng |
5 | 辰 | Thìn | chén | たつ tatsu | 진 jin | Dương | rồng | 120° | xuân | 3 | 7 – 9 giờ sáng |
6 | 巳 | Tỵ | sì | み mi | 사 sa | Âm | rắn | 150° | hè | 4 | 9 – 11 giờ trưa |
7 | 午 | Ngọ | wǔ | うま uma | 오 o | Dương | ngựa | 180° (nam) | hè | 5 (hạ chí) | 11 giờ trưa – 1 giờ chiều |
8 | 未 | Mùi | wèi | ひつじ tsuji | 미 mi | Âm | dê | 210° | hè | 6 | 1 – 3 giờ chiều |
9 | 申 | Thân | shēn | さる saru | 신 sin | Dương | khỉ | 240° | thu | 7 | 3 – 5 giờ chiều |
10 | 酉 | Dậu | yǒu | とり tori | 유 yu | Âm | gà | 270° (tây) | thu | 8 (thu phân) | 5 – 7 giờ tối |
11 | 戌 | Tuất | xū | いぬ inu | 술 sul | Dương | chó | 300° | thu | 9 | 7 – 9 giờ tối |
12 | 亥 | Hợi | hài | い i | 해 hae | Âm | lợn | 330° | đông | 10 | 9 – 11 giờ đêm |
Qua bài viết trên, Miendiaoc.vn đã chia sẻ cho bạn những kiến thức căn bản và chi tiết về những người sinh năm 1999. Hy vọng qua bài viết trên bạn sẽ hiểu thêm được phần nào về những người tuổi Kỷ Mão.