Bạn biết gì về năm 2000 tuổi con gì ? Tuổi 2000 là cung mệnh gì? Tử vi trọn đời tuổi Canh Thìn (2000) cho nam, nữ. Hãy cùng Miền Địa Ốc tìm hiểu về tử vi, cung mệnh, hướng nào hợp, hợp màu gì, hợp số nào… của tuổi 2000 nam và nữ mạng.
Cách tính can chi trong Âm Lịch
Can chi là hệ thống giúp con người xác định được thời gian trong âm lịch. Hệ thống đó đã được sử dụng từ thời xa xưa, phổ biến ở các nước Đông Nam Á.
Tên gọi của 1 năm là tên ghép giữa Can và Chi. Do có 10 Can và 12 Chi nên khi ghép lần lượt lại với nhau sẽ thành 60 tổ hợp. 60 quần thể đó cũng là một vòng của chu kỳ, khởi đầu từ Giáp Tý và kết thúc là Quý Hợi
Tính theo quy luật Can Chi phía trên, người ta xác định được năm 1999 là năm Kỷ Mão. Tiếp theo, năm 2000 là năm Canh Thìn. Bạn cũng có thể tính các năm tiếp theo tương tự cách tính sinh năm 2000 mệnh gì
Danh sách 10 can
Số | Can | Việt | Âm – Dương | Hành |
---|---|---|---|---|
0 | 庚 | canh | Dương | Kim |
1 | 辛 | tân | Âm | Kim |
2 | 壬 | nhâm | Dương | Thủy |
3 | 癸 | quý | Âm | Thủy |
4 | 甲 | giáp | Dương | Mộc |
5 | 乙 | ất | Âm | Mộc |
6 | 丙 | bính | Dương | Hỏa |
7 | 丁 | đinh | Âm | Hỏa |
8 | 戊 | mậu | Dương | Thổ |
9 | 己 | kỷ | Âm | Thổ |
Danh sách 12 Chi
Số | Chi | tiếng Việt | Tiếng Hoa | Tiếng Nhật | Tiếng Hàn | Âm – Dương | Hoàng đạo¹ | Hướng | Mùa | Tháng âm lịch | Giờ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 子 | Tý | zǐ | ね ne | 자 ja | Dương | chuột | 0° (bắc) | đông | 11 (đông chí) | 11 giờ đêm – 1 giờ sáng |
2 | 丑 | Sửu | chǒu | うし ushi | 축 chug | Âm | trâu | 30° | đông | 12 | 1 – 3 giờ sáng |
3 | 寅 | Dần | yín | とら tora | 인 in | Dương | hổ | 60° | xuân | 1 | 3 – 5 giờ sáng |
4 | 卯 | Mão | mǎo | う u | 묘 myo | Âm | mèo/thỏ | 90° (đông) | xuân | 2 (xuân phân) | 5 – 7 giờ sáng |
5 | 辰 | Thìn | chén | たつ tatsu | 진 jin | Dương | rồng | 120° | xuân | 3 | 7 – 9 giờ sáng |
6 | 巳 | Tỵ | sì | み mi | 사 sa | Âm | rắn | 150° | hè | 4 | 9 – 11 giờ trưa |
7 | 午 | Ngọ | wǔ | うま uma | 오 o | Dương | ngựa | 180° (nam) | hè | 5 (hạ chí) | 11 giờ trưa – 1 giờ chiều |
8 | 未 | Mùi | wèi | ひつじ tsuji | 미 mi | Âm | dê | 210° | hè | 6 | 1 – 3 giờ chiều |
9 | 申 | Thân | shēn | さる saru | 신 sin | Dương | khỉ | 240° | thu | 7 | 3 – 5 giờ chiều |
10 | 酉 | Dậu | yǒu | とり tori | 유 yu | Âm | gà | 270° (tây) | thu | 8 (thu phân) | 5 – 7 giờ tối |
11 | 戌 | Tuất | xū | いぬ inu | 술 sul | Dương | chó | 300° | thu | 9 | 7 – 9 giờ tối |
12 | 亥 | Hợi | hài | い i | 해 hae | Âm | lợn | 330° | đông | 10 | 9 – 11 giờ đêm |
Giờ Âm Lịch – Dương Lịch
Tương truyền thời xưa có một vị tên là Đại Nhiêu đã lập ra Thiên Can (Can) và Thập Nhị Chi (Chi) để giúp con người tính toán thời gian. Việc tính toàn thời giờ cũng có liên quan đến tập tính của 12 loài vật dưới đây:
- Giờ Tý (23:00 – 01:00): Thời gian này là lúc Chuột (Tuổi Tý) đang hoạt động mạnh.
- Giờ Sửu (01:00 – 03:00): Thời gian này là lúc Trâu (Tuổi Sửu) chuẩn bị đi cày.
- Giờ Dần (03:00 – 05:00): Thời gian này là lúc Hổ (Tuổi Dần) hung hãn nhất.
- Giờ Mão (05:00 – 07:00): Thời gian này là lúc Trăng còn sáng (mắt thỏ ngọc/mèo sáng) (Tuổi Mão).
- Giờ Thìn (07:00 – 09:00): Thời gian này là lúc đàn Rồng (Tuổi Thìn) quây mưa (quần long hành vũ).
- Giờ Tỵ (09:00 – 11:00): Thời gian này là lúc Rắn (Tuổi Tỵ) không hại người.
- Giờ Ngọ (11:00 – 13:00): Tuổi Ngựa (Tuổi Ngọ) có dương tính cao nên được xếp vào giữa trưa.
- Giờ Mùi (13:00 – 15:00): Thời gian này là lúc Dê (Cừu) (Tuổi Mùi) ăn cỏ không ảnh hưởng tới việc cây cỏ mọc lại.
- Giờ Thân (15:00 – 17:00): Thời gian này là lúc Khỉ (Tuổi Thân) thích hú.
- Giờ Dậu (17:00 – 19:00): Thời gian này là lúc Gà (Tuổi Dậu) bắt đầu vào chuồng.
- Giờ Tuất (19:00 – 21:00): Thời gian này là lúc Chó (Tuổi Tuất) phải trông nhà.
- Giờ Hợi (21:00 – 23:00): Thời gian này là lúc Lợn (Tuổi Hợi) ngủ say nhất.
Đặc điểm và tính cách của Canh Thìn 2000
Để hiểu rõ đặc điểm và tính cách của Canh Thìn, bạn hãy quan tâm tìm hiểu tất cả các thông tin về sinh mệnh, cung mệnh, tuổi tác, màu sắc phù hợp… Tất cả các thông tin trên sẽ được thống kê ngay dưới đây
Sinh Năm 2000 mệnh gì ?
Người sinh năm người sinh năm 2000 mang mệnh Kim, cụ thể là Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn). Trong phong thủy, mệnh Kim tương sinh với mệnh Thổ, Thủy và khắc chế và kìm hãm với mệnh Mộc, Hỏa. Do vậy người sinh năm 2000 mệnh Kim cũng tương sinh và khắc chế và kìm hãm với các mệnh trên
Xem thêm thông tin:
- Năm 2001 tuổi con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 2002 tuổi con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 1987 tuổi con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 1956 năm con gì ? Mệnh gì ? Hợp phong thủy nhất @2020
- Năm 1998 mệnh gì ? Tuổi con gì ? Tử Vi Tuổi Năm 1998 @2020
Sinh Năm 2000 Tuổi Gì?
Người sinh năm 2000 tuổi con Rồng thuộc năm Canh Thìn từ ngày 05/02/2000 đến ngày 23/01/2001 (theo dương lịch). Một số thông tin về tuổi Canh Thìn 2000 như sau
- Thiên can: Canh
- Tương hợp: Ất
- Tương hình: Giáp, Bính
- Địa chi: Thìn
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Đặc điểm nổi bật của những người tuổi Thìn là sự tích cực, vui vẻ. Họ thích những gì thuộc sở hữu thiên nhiên và ghét sự giả tạo, màu mè. Họ cũng là kiểu người không đón nhận thất bại, luôn cố gắng nỗ lực trong cuộc sống.
Khi có khó khăn thách thức họ không ngần ngại lao đầu vào để chiến đấu. Ngay cả lúc họ mệt mỏi bất lực, chỉ đơn giản là người xung quanh nhờ vả, họ cũng sẵn lòng giúp đỡ. Nói chung, những người tuổi Canh Thìn năm 2000 tượng trưng cho sự lãnh đạo, thủ lĩnh.
Nhờ các phẩm chất quý giá này mà con đường công danh sự nghiệp của người Canh Thìn khá tươi sáng. Họ có không ít tiềm năng để nắm giữ các vị trí cao trong xã hội
Sinh Năm 2000 Hợp Tuổi Nào?
Tuổi tác rất quan trọng khi tìm hiểu sinh năm 2000 mệnh gì. Các tuổi hợp và khắc của nam mạng và nữ mạng sinh năm 2000 như sau
Nam mạng Sinh năm 2000 hợp tuổi nào?
Tuổi hợp: Canh Thìn 2000, Bính Tuất, Kỷ Sửu, Đinh Sửu
Tuổi kỵ: Quý Mùi, Giáp Thân, Canh Dần, Ất Mùi, Bính Thân, Mậu Dần 1998, Nhâm Thân 1992
Nữ mạng Sinh năm 2000 hợp tuổi nào?
Tuổi hợp: Canh Thìn, Bính Tuất, Kỷ Sửu, Đinh Sửu
Tuổi kỵ: Quý Mùi, Giáp Thân, Canh Dần, Ất Mùi, Bính Thân, Mậu Dần, Nhâm Thân
Tam hợp
Tuổi Thân Tý là bộ ba tam hợp với người tuổi Thìn
Trong công việc: Nếu bộ ba này hợp tác chung với nhau sẽ giúp sự nghiệp phát triển nhanh chóng, công việc thành công vượt bậc
Trong tình yêu: Ba tuổi này quen biết nhau rất dễ nảy sinh tình cảm dẫn tới hôn nhân. Nếu biết giữ gìn hạnh phúc cuộc sống hàng ngày hôn nhân của họ sẽ rất hạnh phúc và yên ấm.
Tứ hành xung
Tuổi Tuất Sửu Mùi là 3 tuổi tạo ra bộ tứ hành xung với Thìn
Trong công việc: Nếu bộ tứ này hợp tác chung với nhau sẽ khiến sự nghiệp xuống dốc, công việc dễ gặp trục trặc. Tình cảm đồng nghiệp cũng không được phép tốt đẹp, liên tiếp xảy ra cãi nhau bất đồng quan điểm
Trong tình yêu: 2 trong 4 tuổi khi trở thành vợ chồng rất dễ tan vỡ. Nếu không tan vỡ cũng gặp nhiều trục trặc về chuyện con cái, tài chính, gia đình
Sinh Năm 2000 Hợp Màu Gì?
Theo phong thủy, màu sắc ảnh hưởng rất lớn đến vận mệnh của con người. Do vậy khi tìm hiểu sinh năm 2000 mệnh gì, bạn nên tìm hiểu cả phần sinh năm 2000 hợp màu gì.
Dưới đây là 2 loại màu màu tương sinh, màu tương khắc cho người sinh năm 2000
Tương sinh: ghi, trắng, xám, màu vàng, vàng cát, nâu đất
Tương khắc: xanh lá mạ, xanh lá cây, xanh neon, màu đỏ, cam, tím, hồng
Sinh Năm 2000 Cung (Cung Mệnh) Gì?
Trả lời cho câu hỏi sinh năm 2000 mệnh gì thì nam nhân 2000 là Ly Hoả thuộc Đông tứ mệnh. Còn nữ là Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh
Sinh Năm 2000 Hợp Với Con Số Điện Thoại, Số Xe Nào?
Số điện thoại và số xe của người sinh năm 2000 nên chứa các con số sau để thu hút may mắn tiền tài
Nam hợp các số: 3, 4, 9
Nữ hợp các số: 6, 7, 8
Sinh Năm 2000 Hợp Hướng Nào
Nam mạng Sinh năm 2000 hợp hướng nào
Hướng hợp: Đông, Bắc, Đông Nam, Nam
Hướng kỵ: Tây, Tây Bắc, Đông bắc, Tây Nam
Nữ mạng Sinh năm 2000 hợp hướng nào
Hướng hợp: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc
Hướng kỵ: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc
Phía trên là một số thông tin về cung mệnh của các người sinh năm 2000. Mong rằng những thông tin trên Miendiaoc.vn sẽ có được ích cho bạn. Chúc bạn may mắn và thành công